Share 100+ bài tập nâng cao kĩ năng code java
Nghe đồn nay là chủ nhật nên làm cú, xem flim chán không biết là gì mò lên đây share cho các Bạn ít bài tập để nâng cao kĩ năng code java cũng như nâng cao kĩ năng code và tư duy hơn. Hi vọng các Bài tập sau sẽ có ích cho các Bạn.
Lưu ý: Bài tập có thể bị trùng lặp vì mình coppy ngẫu nhiên từ những bài mình đã làm, nếu Bạn nào không có gợi ý nào tốt có thể để lại câu hỏi phía dưới comment mình sẽ hỗ trợ.
1. Nhập vào 2 số nguyên a và b. Tính tổng, hiệu, tích và thương, in kết quả ra màn hình
2. Nhập vào hai số nguyên a, b. In ra màn hình giá trị lớn nhất.
3. Nhập vào 3 số nguyên a,b,c. In ra mà hình giá trị lớn nhất.
4. Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên dương a và b, cho biết kết quả chia lấy phần dư của a với b.
5. Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên dương a và b, cho biết kết quả chia lấy phần nguyên của a với b.
6. Viết chương trình nhập vào một chuỗi ký tự, đếm số ký tự có trong chuỗi
7. Viết chương trình đếm có bao nhiêu khoảng trắng trong chuỗi(edited)
8. Viết chương trình nhập vào 1 chuỗi ký tự, cho biết chuỗi có bao nhiêu ký tự ‘a’.
9. Viết chương trình nhập vào hai chuỗi s1 và s2, nối chuỗi s2 vào s1. Xuất chuỗi s1 ra màn hình.
10. Viết chương trình tìm kiếm 1 ký tự có trong chuỗi hay không, nếu có xuất ra vị trí của từ đó.
11. Viết chương trình nhập vào 2 chuỗi ký tự, cho biết các ký tự xuất hiện ở cả 2 chuỗi
12. Viết chương trình nhập vào 2 chuỗi ký tự str1 và str2. Nếu độ dài của str1 lớn hơn độ dài str2 thì nối chuỗi str2 vào sau chuỗi str1, ngược lại thì nối chuỗi str1 vào sau chuỗi str2
13. Đổi tất cả các ký tự trong chuỗi sang chữ hoa.
* Array
14. Viết chương trình nhập xuất mảng một chiều các số nguyên.
15. Viết chương trình khởi tạo giá trị các phần tử là 0 cho mảng một chiều các số nguyên gồm n phần tử.
16. Viết chương trình nhập mảng các số nguyên và xuất các phần tử lẻ có trong mảng
17. Viết hàm tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng các số nguyên
18. Viết hàm tìm vị trí của phần tử nhỏ nhất trong mảng các số nguyên.
19. Viết hàm tìm phần tử lớn nhất trong mảng các số nguyên
20. Viết hàm tìm vị trí của phần tử lớn nhất trong mảng các số nguyên.
21. Kiểm tra mảng có chứa phần tử x hay không. Nếu không có trả về –1
22. Viết hàm tìm phần tử âm đầu tiên trong mảng. Nếu không có phần tử âm trả về –1.
23. Viết hàm tìm vị trí phần tử âm lớn nhất trong mảng
24. Viết hàm tìm vị trí phần tử dương bé nhất trong mảng.
25. Viết chương trình nhập vào một dãy số a gồm n số nguyen , nhập vào dãy số b gồm m so nguyen.
In ra những phần tử chỉ xuất hiện trong dãy a mà không xuất hiện trong dãy b. In ra những phần tử xuất hiện ở cả hai dãy.
* Kỷ thuật đếm(edited)
121. Viết hàm đếm các phần tử âm, hàm đếm các phần tử dương trong mảng.
122. Viết hàm đếm các phần tử chẵn, hàm đếm các phần tử lẻ trong mảng.
123. Viết hàm đếm số lần xuất hiện của phần tử x trong mảng.
124. Viết hàm đếm các phần tử nhỏ hơn x trong mảng.
125. Viết hàm đếm các phần tử là số nguyên tố trong mảng.
* Kỷ thuật Tính tổng
128. Viết hàm tính tổng các phần tử chẵn trong mảng.
129. Viết hàm tính tổng các phần tử lẻ trong mảng các số nguyên.
130. Viết hàm tính tổng các phần tử là nguyên tố trong mảng.
131. Viết hàm tính tổng các phần tử nằm ở vị trí chẵn trong mảng các số nguyên.
132. Viết hàm tính tổng các phần tử chia hết cho 5 có trong mảng.
135. Viết hàm tính giá trị trung bình các phần tử có giá trị lẻ trong mảng số nguyên.
* Kỷ thuật Sắp xếp
139. Viết hàm sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần
140. Viết hàm sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần.
142. Viết hàm sắp xếp các phần tử lẻ tăng dần.
143. Viết hàm sắp xếp các phần tử chẵn giảm dần.
*** Một số bài khác
Bài 1: Tính S(n) = 1 + 2 + 3 + ... + n
Bài 2: Tính S(n) = 1^2 + 2^2 + ... + n^2
Bài 3: Tính S(n) = 1 + ½ + 1/3 + ... + 1/n
Bài 4: Tính S(n) = ½ + ¼ + ... + 1/2n
Bài 5: Tính S(n) = 1 + 1/3 + 1/5 + ... + 1/(2n + 1)
Bài 6: Tính S(n) = 1/1x2 + 1/2x3 +...+ 1/n x (n + 1)
Bài 7: Tính S(n) = ½ + 2/3 + ¾ + .... + n / n + 1
Bài 8: Tính S(n) = ½ + ¾ + 5/6 + ... + 2n + 1/ 2n + 2
Bài 9: Tính T(n) = 1 x 2 x 3...x N
Bài 10: Tính T(x, n) = x^n
Bài 11: Tính S(n) = 1 + 1.2 + 1.2.3 + ... + 1.2.3....N
Bài 12: Tính S(n) = x + x^2 + x^3 + ... + x^n
Bài 13: Tính S(n) = x^2 + x^4 + ... + x^2n
Bài 14: Tính S(n) = x + x^3 + x^5 + ... + x^2n + 1
Bài 15: Tính S(n) = 1 + 1/1 + 2 + 1/ 1 + 2 + 3 + ..... + 1/ 1 + 2 + 3 + .... + N
Bài 20: Liệt kê tất cả các “ước số” của số nguyên dương n
Bài 21: Tính tổng tất cả các “ ước số” của số nguyên dương n
Bài 22:Tính tích tất cả các “ước số” của số nguyên dương n
Bài 23: Đếm số lượng “ước số” của số nguyên dương n
Bài 24: Liệt kê tất cả các “ước số lẻ” của số nguyên dương n
Bài 25: Tính tổng tất cả các “ước số chẵn” của số nguyên dương n
Bài 26: Tính tích tất cả các “ước số lẻ” của số nguyên dương n
Bài 27: Đếm số lượng “ước số chẵn” của số nguyên dương n
Bài 28: Cho số nguyên dương n. Tính tổng các ước số nhỏ hơn chính nó
Bài 29: Tìm ước số lẻ lớn nhất của số nguyên dương n. Ví dụ n = 100 ước lẻ lớn nhất là 25
Bài 82: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 3 số thực a, b, c
Bài 83: Viết chương trình nhập 2 số thực, kiểm tra xem chúng có cùng dấu hay không
Bài 89: Viết chương trình tính tổng các giá trị lẻ nguyên dương nhỏ hơn N
Bài 85: Nhập vào tháng của 1 năm. Cho biết tháng thuộc quý mấy trong năm
Bài 91: In tất cả các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn 100
Bài 94: Viết chương trình in ra tất cả các số lẻ nhỏ hơn 100 trừ các số 5, 7, 93
Bài 95: Viết chương trình nhập 3 số thực. Hãy thay tất cả các số âm bằng trị tuyệt đối của nó
Bài 97: Viết chương trình nhập 3 cạnh của 1 tam giác, cho biết đó là tam giác gì
Bài 102: Viết chương trình nhập vào 1 ngày ( ngày, tháng, năm). Tìm ngày kế ngày vừa nhập (ngày, tháng, năm)
Nói chứ làm hết thôi chứ đừng làm xong thuộc hết code nha :v
ReplyDeleteViết hàm tính tổng các phần tử chẵn trong mảng
ReplyDelete